Characters remaining: 500/500
Translation

ăn tết

Academic
Friendly

Từ "ăn tết" trong tiếng Việt có nghĩatham gia vào các hoạt động ăn uống, vui chơi đón chào năm mới trong dịp Tết Nguyên Đán. Đây một trong những lễ hội quan trọng nhất của người Việt Nam, thường diễn ra vào đầu năm âm lịch.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Ăn tết" không chỉ đơn thuần việc ăn uống còn bao gồm các hoạt động vui chơi, sum vầy bên gia đình, bạn . Trong dịp này, mọi người thường chuẩn bị món ăn đặc trưng, dọn dẹp nhà cửa, thực hiện các nghi lễ truyền thống để cầu chúc một năm mới an khang thịnh vượng.
  2. dụ sử dụng:

    • "Về quê ăn tết năm nào Nội ăn tết cũng vui."
    • "Chúng ta sẽ tổ chức một bữa tiệc lớn để ăn tết cùng nhau."
    • "Năm nay, gia đình tôi sẽ ăn tếtnhà ông bà."
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Ăn tết" cũng có thể được sử dụng để chỉ việc tận hưởng không khí Tết, không nhất thiết phải những ngày chính của Tết. dụ: "Mặc dù đã qua Tết, nhưng không khí ăn tết vẫn còn lưu giữ trong lòng mọi người."
    • Ngoài ra, cụm từ "ăn tết" có thể đi kèm với các từ khác để tạo thành các cụm từ phong phú hơn, như "ăn tết chay", "ăn tết cổ truyền".
  4. Biến thể từ đồng nghĩa:

    • Biến thể của từ "ăn tết" có thể bao gồm "đón tết", "chơi tết", "sum họp tết". Tất cả đều thể hiện ý nghĩa của việc tham gia các hoạt động vui vẻ trong dịp Tết.
    • Một số từ gần giống: "tụ tập", "hội họp", "lễ hội" cũng có thể liên quan đến khái niệm vui vẻ, nhưng không cụ thể về dịp Tết như "ăn tết".
  5. Từ liên quan:

    • "Tết Nguyên Đán": Lễ hội chính diễn ra trong dịp này.
    • "Bánh chưng", "bánh tét": Những món ăn truyền thống không thể thiếu trong dịp Tết.
    • "Lì xì": Truyền thống tặng tiền cho trẻ em trong dịp Tết.
  1. đgt. ăn uống, vui chơi trong những ngày Tết Nguyên đán: về quê ăn tết Năm nào Nội ăn tết cũng vui.

Comments and discussion on the word "ăn tết"